Việt
chỉnh thời gian
Anh
timer
v Einspritzzeit Einspritzventile Benzin
Điều chỉnh thời gian phun, van phun xăng
Glühzeitregelung (Vor- und Nachglühen) zum Anwärmen des Brennraumes und zur Verringerung
Điều chỉnh thời gian xông (xông trước và xông sau) để làm nóng buồng đốt và giảm thất thoát nhiệt.
v Synchronisation. Sie ist eine Bitfolge zur Einstellung der Bitzeit damit die Botschaft gelesen werden kann.
Chuỗi bit đồng bộ là một dãy bit để chỉnh thời gian bit sao cho thông điệp có thể đọc được.
Dieses passt die Öffnungsdauer der Einspritzventile den veränderten Betriebsbedingungen an und bestromt die Ventile für die berechnete Zeitspanne.
Từ đó, ECU hiệu chỉnh thời gian tương ứng mở van phun và đưa tín hiệu điện điều khiển mở các van trong khoảng thời gian này.
Weicht der von der Sonde erzeugte Ist-Wert von dem in einem Kennfeld gespeicherten Sollwert ab, wird die Einspritzdauer korrigiert.
ECU so sánh trị số thực tế do cảm biến đo được với trị số mong muốn đã lưu trong biểu đồ đặc trưng và qua đó điều chỉnh thời gian phun nhiên liệu tương ứng.
timer /cơ khí & công trình/