Việt
chống bọt
Anh
antifroth
Foam control
Đức
Schaumbekämpfung
Chemische Schaumbekämpfung.
Chống bọt hóa học.
Nennen Sie Möglichkeiten zur Schaumbekämpfung im Bioreaktor und bewerten Sie diese.
Định danh và đánh giá khả năng chống bọt trong lò phản ứng sinh học.
Von praktischer Bedeutung in der Fermentation sind die chemische Schaumbekämpfung und die mechanische Schaumzerstörung.
Ý nghĩa thực tế quan trọng trong quá trình lên men là chống bọt hóa học và cách thức cơ học phá bọt.
Mit einem Schaumsensor wird dafür ständig die Schaummenge gemessen und eine Schaumbekämpfung nach Erfordernis durchgeführt (Seite 155).
Số lượng bọt có thể được kiểm soát liên tục với một bộ cảm ứng bọt và nếu cần sẽ có các biện pháp chống bọt tương ứng (trang 155).
Deshalb gehören zu den Grundfunktionen beim Betrieb eines Bioreaktors als Aufgabe der EMSR-Technik (Elektro-, Mess-, Steuerungs- und Regelungstechnik) mindestens die Regelung von pH-Wert, Temperatur, Gelöstsauerstoffkonzentration, Rührerdrehzahl und Antischaummittelzugabe (Tabelle 1, Seite 165).
Vì vậy chức năng cơ bản cho hoạt động của một lò phản ứng sinh học là kỹ thuật EMSR ít nhất là điều chỉnh trị số pH, nhiệt độ, nồng độ oxy hòa tan, tốc độ khuấy và bổ sung chất chống bọt (Bảng 1, trang 165).
[EN] Foam control
[VI] Chống bọt
antifroth /hóa học & vật liệu/