Việt
chống thấm nước
Anh
waterproofing
Wegen der unterschiedlichenPolymerisationsgrade lässt sich PIB als Öl, Klebemasse oder Folie zum Auskleiden und alsBahnen für Grundwasserschutz von Gebäudenverwenden.
Chính nhờ độ polymer hóa khác nhau nênchất PIB có nhiều trạng thái như: dầu, khối keo hoặc màng mỏng dùng để bọc lớp; các tấm băng có khổ dài và rộng được dùng đểlót chống thấm nước nguồn ở các tòa nhà.
Wenn Gewebe doppelseitig geschützt werden müssen, wasserabstoßend sein sollen, grobmaschige Gewebe als Trägerbahn verwendet werden und man bei synthetischen Geweben den Haftgrund vermeiden will, dann wird das Tauchverfahren angewandt (Bild 3).
Phương pháp nhúng được áp dụng trong các trường hợp như vải được phủ lớp bảo vệ cả hai mặt, vải có tính năng chống thấm nước, khi muốn sử dụng vải dệt kim có mắt lưới thưa làm băng nền cũng như khi không muốn vải bằng sợi tổng hợp bám xuống băng nền (Hình 3).
waterproofing /cơ khí & công trình/
waterproofing /hóa học & vật liệu/
Chất chống thấm nước.
A waterproofing agent.?.