cripple /xây dựng/
chốt đứng
Một thuật ngữ chỉ một thành phần cấu trúc được xây tới độ cao thấp hơn độ cao thông thường giống như một phía dưới một bệ cửa sổ.
A term for a structural member that is built to a length shorter than normal, such as a stud used beneath a window sill.