Việt
chủ thuê
Anh
employer
Eine Gefährdungsbeurteilung ist vom Arbeitge ber zu erstellen.
Việc đánh giá sự nguy hiểm là trách nhiệm của chủ thuê.
Viele Bereiche müssen jedoch vom Arbeitgeber überwacht werden.
Tuy nhiên nhiều lĩnh vực cần phải được chính người chủ thuê giám sát.
Somit wurde das Risiko teilweise vom Arbeitgeber auf den Hersteller der Maschine übertragen.
Điều này chuyển một phần rủi ro từ chủ thuê sang nhà sản xuất máy.
Dieser kann die Erstellung der Ge fährdungsbeurteilung einem Fachverantwortlichen übertragen.
Chủ thuê có thể giao việc đánh giá sự nguy hiểm cho một chuyên viên.
Vom Arbeitgeber wird verlangt, dieses Restrisiko zu analysieren und Maßnahmen zur Re duzierung zu ergreifen.
Chủ thuê có bổn phận phải phân tích những rủi ro này để tìm biện pháp giảm thiểu chúng.
employer /xây dựng/