Việt
chứa lưu huỳnh
khí phun sonfatara
Anh
sulphur containing
sulphurous
solfataric
Als Vulkanisationsbeschleuniger werden schwefelhaltige organische Verbindungen, wie Thiurame oder Thioharnstoffe, verwendet.
Các kết nối hữu cơ có chứa lưu huỳnh được sử dụng như chất gia tốc lưu hóa, như thiuram (có trong nước tiểu) hoặc chất urea.
Dafür eignen sich Schwefel oder Schwefelspender, organische Peroxide, Metalloxide, organische Amine oder Phenolharze.
Chất thích hợp cho mục đích này là lưu huỳnh hoặc các chất có chứa lưu huỳnh, peroxid hữu cơ, oxid kim loại, amin hữu cơ hoặc nhựa phenol.
Von Natur aus schwefelfrei, trägt Biodiesel weder zum sauren Regen, noch zu Waldschäden und zu Schäden an Baudenkmälern bei.
Diesel sinh học không chứa lưu huỳnh nên không tạo mưa acid, không gây hại rừng và các di tích lịch sử.
Empfindlich gegen schwefelhaltige Gase.
Nhạy cảm với các khí có chứa lưu huỳnh.
Sehr beständig gegen schwefelhaltige Gase.
Rất bền đối với các ga có chứa lưu huỳnh (sulfur).
(thuộc) khí phun sonfatara; chứa lưu huỳnh
sulphur containing, sulphurous /hóa học & vật liệu;điện lạnh;điện lạnh/
sulphur containing /hóa học & vật liệu/
sulphurous /hóa học & vật liệu/