Việt
chứa mỡ
có mỡ
Anh
tallowy
Đức
talgig
Sie sollen Lagerstellen vor Schmutzeintritt schützen und enthalten oftmals das Schmierfett zur Schmierung der Gelenke (Bild 3).
Dùng để bảo vệ ổ đỡ chống sự thâm nhập của chất bẩn và thường có chứa mỡ bôi trơn để làm trơn các khớp nối (Hình 3).
Wegen der auftretenden Walkarbeit und der damit verbundenen Erwärmung dürfen die Gehäusehohlräume nur etwa zur Hälfte mit Fett gefüllt werden.
Do công đảo trộn nảy sinh trong quá trình bôi trơn dẫn đến tăng nhiệt độ nên chỉ khoảng phân nửa thể tích các vùng rỗng của vỏ bọc được phép chứa mỡ.
talgig /adj/CNT_PHẨM/
[EN] tallowy
[VI] có mỡ, chứa mỡ
tallowy /thực phẩm/