Việt
chứa muối
Anh
saliferous
salt-bearing
Die hohen Anforderungen, wie z.B. die Beständigkeit gegen Bewitterung,Kondenswasser und Salzsprühnebel im Bereich des Bauwesens, können nur durch eineentsprechende Reinigung und Konversion der Oberflächen erfüllt werden.
Để đápứng các yêu cầu trong lĩnh vực xây dựng như độ bền đối với các biến đổi do thời tiết, hơi nước tụ và hơi ẩm có chứa muối... thì phải xửlý như tẩy sạch, biến đổi bề mặt.
Das Methanol wird mit salzfreiem Wasser vermischt, bei 250 °C verdampft und in einem Reformer mit katalytischem Brenner in Wasserstoff und CO2 umgewandelt.
Methanol được trộn với nước không chứa muối, bay hơi ở nhiệt độ 250 °C và được chuyển đổi trong một lò chuyển đổi với đèn xúc tác thành khí hydro và carbonic (CO2).
Im Stillstand lässt sich durch Abschalten des Bordnetzes, insbesondere bei 24 V-Anlagen, die elektrochemische Korrosion an spannungsführenden Teilen, die im Winterbetrieb salzhaltigem Spritzwasser ausgesetzt sind, verringern.
Khi ô tô đứng yên thì việc ngắt mạch của mạng điện trên ô tô, đặc biệt cho hệ thống 24 V, sẽ giảm thiểu sự ăn mòn điện hóa ở các bộ phận dẫn điện áp phải tiếp xúc với nước có chứa muối trong mùa đông (ở Đức).
Die DNA kann auch abzentrifugiert und in einem neuen salzarmen Puffer resuspendiert werden, um z. B. für eine PCR eingesetzt zu werden (Seite 88).
DNA cũng có thể được tách ra bằng máy ly tâm, và để vào một môi trường mới ít chứa muối, thí dụ để dùng cho phương pháp PCR (trang 88).