TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chức năng phân phối

chức năng phân phối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chức năng phân phối

distributed function

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 distributed function

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Verteiler ohne Unterdruckdose, reine Verteilerfunktion

Bộ chia điện chỉ có chức năng phân phối, không có hộp áp suất chân không.

Ein Planetengetriebe im Abtriebsstrang dient als Ausgleichsgetriebe. Es verteilt das Drehmoment z.B. zu 65 % an die Hinter- und zu 35 % an die Vorderachse.

Một bộ truyền động hành tinh trong phía đầu ra được sử dụng như bộ vi sai và có chức năng phân phối momen xoắn thí dụ 65 % cho cầu sau và 35 % cho cầu trước.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Symbol für die Leitfunktion ist ein Sechseck mit einem U als Erstbuchstabe.

Biểu tượng cho chức năng phân phối là một lục giác với chữ U đầu tiên.

Sicherheitsrelevante Leitfunktionen beginnen mit UZ und zeigen das geforderte SIL (Sicherheitsintegritäts-Level nach IEC 61511-1) oder PL (Performance-Level nach ISO 3849-1 links unten außerhalb des Sechsecks.

Chức năng phân phối quan trọng đối với an toàn bắt đầu bằng UZ và cho biết hạng yêu cầu SIL (mức an toàn tổng thể theo IEC 61511- 1) hay hạng PL (mức năng suất theo ISO 3849- 1 phía trái dưới ở bên ngoài lục giác).

Ist bei einfachen Konfigurationen der Zusammenhang im R&I-Fließschema eindeutig erkennbar (z.B. ein Füllstandsensor, der einen Stellantrieb für ein Bodenventil beeinflusst) kann die PCE-Leitfunktion weggelassen werden.

Khi cấu hình đơn giản của sự tương quan trong sơ đồ công nghệ R&I được nhận biết rõ ràng (t.d. cảm biến đo mức chất lỏng, ảnh hưởng đến bộ truyền động cho van ở đáy bình), thì có thể bỏ qua chức năng phân phối - PCE.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

distributed function /toán & tin/

chức năng phân phối

 distributed function /toán & tin/

chức năng phân phối