Việt
chức năng riêng
Anh
eigen function
Repräsentant eines grafischen Diagramms einzelner Funktionen in einer Datenbank (Darstellung mehrerer typischerweise zusammenhängender und oft gebrauchter PCE-Aufgaben, z.B. einer Motoransteuerung).
Trình bày biểu đồ bằng đồ họa của một chức năng riêng lẽ trong một ngân hàng dữ liệu (Mô tả nhiều nhiệm vụ PCE có liên quan tiêu biểu với nhau và thường xuyên được sử dụng, t.d. điều khiển động cơ).
Für ein besseres Verständnis ist es sinnvoll, zunächst die einzelnen Teilfunktionen zu betrachten und anschließend diese zu einem Gesamtbild zusammenzufügen.
Để hiểu tốt hơn, trước tiên ta cần xem xét các khối chức năng riêng rẽ và sau đó ghép chúng lại thành một hình ảnh tổng thể.
Erst durch Kenntnis der Aufgaben der einzelnen Funktionseinheiten und ihres Zusammenwirkens kann die Arbeitsweise der Maschine oder der Anlage verstanden werden.
Để có thể hiểu cách thức hoạt động của máy móc thiết bị, trước hết phải hiểu biết về nhiệm vụ của từng khối chức năng riêng rẽ và sự tác động phối hợp của chúng.
Die Einzelfunktionen beider Relais bleiben voll erhalten.
Các chức năng riêng lẻ của cả hai rơle vẫn được duy trì hoàn toàn.
eigen function /toán & tin/
eigen function /điện tử & viễn thông/