sacerdotium
Chức tư tế
sacerdotalism
1. Chủ nghĩa tư tế [thái độ quá đặt nặng vai trò tư tế] 2. Tư tế tính, chế độ tư tế, chức tư tế
leiturgia
1. Chức tư tế, phục vụ, nghĩa vụ 2. Nghi lễ, nghi thức.
priesthood
1. Chức tư tế, Tư Tế tính, phẩm hàm Tư Tế, Tư Tế đoàn, thiên chức Linh mục 2. (từ tập thể) Tư tế< BR> ~ of (all) believers Chức tư tế cộng đồng của tín hữu [Công Giáo quan niệm kẻ lãnh Phép Rửa là được thông phần với Đức Kitô trong 3 chức vụ: Tiên tri, Tư t