Việt
chữ thường
chữ nhỏ
Anh
lowercase
email letter
lower case
lc
Đức
Kleinbuchstaben
Minuskel
Grundabmaße für Wellen (es, ei) mit Kleinbuchstaben von a ... zc bezeichnet.
Sai lệch cơ bản cho trục (es, ei) được đặt chữ thường từ a đến zc.
:: Die Buchstaben I, L, O, Q und W als Groß- und Kleinbuchstaben werden nicht verwendet, um Verwechslungen auszuschließen
:: Các chữ cáiI, L, O, Q và W dưới dạng chữhoa và chữ thường không được sử dụng đểtránh nhầm lẫn.
Der im Fehlerspeicher abgelegte Fehler kann in Form eines Codes oder im Klartext ausgegeben werden.
Những lỗi này có thể được đọc ra dưới dạng mã hay chữ thường.
Kleinbuchstabe
Chữ thường
Kleinbuchstaben (ohne Ober- und Unterlängen): 7/10 h
Chữ thường (không có đầu và chân): 7/10 h
Minuskel /[mi'noskal], die; -, -n (Druckw.)/
chữ nhỏ; chữ thường (Kleinbuchstabe);
Kleinbuchstaben /m pl/IN/
[EN] lc, lower case
[VI] chữ (in) thường
email letter, lower case