Việt
chữa lành
chữa khỏi bệnh
Đức
ausheilen
ging zum kranken König und bat ihn, er möchte ihm erlauben auszuziehen, um das Wasser des Lebens zu suchen, denn das könnte ihn allein heilen.
Hoàng tử đến bên giường bệnh xin phép vua cha cho đi tìm nước trường sinh, vì chỉ có nước ấy mới chữa khỏi bệnh của vua.
der Arzt hat den Patienten aus geheilt
bác sĩ đã chữa khỏi cho bệnh nhân.
ausheilen /(sw. V.)/
(hat) (selten) chữa lành; chữa khỏi bệnh;
bác sĩ đã chữa khỏi cho bệnh nhân. : der Arzt hat den Patienten aus geheilt