TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chữa lành

Chữa lành

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chữa bệnh.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

chũa khỏi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chữa khỏi bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chũa khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho khỏe mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chữa lành

Heal

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Đức

chữa lành

ausheilen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sanieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da der Organismus PLA allmählich abbaut, erübrigt sich eine erneute Operation zur Entfernung dieser Implantate nach der Knochenheilung. Entsprechendes gilt für resorbierbare chirurgische Fäden aus PLA.

Vì cơ thể phân hủy PLA dần dần nên không cần thiết phải tái phẫu thuật cắt bỏ sau khi chữa lành xương và tương tự như vậy với chỉ may phẫu thuật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Arzt hat den Patienten aus geheilt

bác sĩ đã chữa khỏi cho bệnh nhân.

eine Wunde sanieren

chữa lành vết thương.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausheilen /(sw. V.)/

(hat) (selten) chữa lành; chữa khỏi bệnh;

bác sĩ đã chữa khỏi cho bệnh nhân. : der Arzt hat den Patienten aus geheilt

sanieren /[za'ni:ran] (sw. V.; hat)/

(Med ) chũa khỏi; chữa lành; làm cho khỏe mạnh;

chữa lành vết thương. : eine Wunde sanieren

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausheilen /vt/

chữa lành, chũa khỏi.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Heal

Chữa lành, chữa bệnh.