TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chai đựng nước

chai đựng nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chai đựng nước

Wasserflasche

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

PET hat eine deutlich geringere Gasdurchlässigkeit als PE und ist daher der häufigste Barriere-Werkstoff für Getränkeflaschen die mit CO2-haltigen Getränken befüllt werden.

PET có độ thấm khí thấp hơn PE và do đó nó là vật liệu ngăn chặn được sử dụng phổ biến nhất để làm chai đựng nước có chứa CO2.

PET ist ein niedrig kristalliner bis amorpher Kunststoff, der wegen seiner niedrigen Gasdurchlässigkeit der Werkstoff schlechthin für Getränkeflaschen ist.

PET là một chất dẻo từ kết tinh thấp đến vô định hình, và do là vật liệu có độ thấm khí rất thấp nên nó được sử dụng làm chai đựng nước uống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wasserflasche /die/

chai đựng nước;