TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chiếu có

đặn ân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưu đãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếu có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhượng bộ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chiếu có

Vergünstigung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Matten lassen sich gut mit Harzen verarbeiten, weil sie wenig Fließwiderstand entgegensetzen.

Tấm chiếu có thể được gia công dễ dàng với nhựa keo vì chúng ít cản trở dòng chảy.

Die projizierte Spritzteilfläche kann anhand einer Zeichnung oder eines Formteiles berechnetwerden (Bild 2).

Diện tích hình chiếu có thể được tính toán dựatrên bản vẽ hay dựa theo một chi tiết (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Scheinwerfersysteme mit paraboloidförmigen Reflektoren (Bild 4)

Các hệ thống đèn chiếu có gương phản xạ parabol (Hình 4)

Ein Scheinwerfersystem mit Ellipsoid-Reflektor (Bild 6) besteht aus:

Một hệ thống đèn chiếu có gương phản xạ hình elip (Hình 6) bao gồm:

Der Scheinwerfer kann als Reflexions- oder als Projektionssystem ausgeführt sein.

Đèn chiếu có thể được thiết kế như một hệ thống phản xạ hoặc hệ thống phóng sáng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vergünstigung /í =, -en/

khoản, món] đặn ân, ưu đãi, chiếu có, nhượng bộ.