Việt
đặn ân
ưu đãi
chiếu có
nhượng bộ.
Đức
Vergünstigung
Matten lassen sich gut mit Harzen verarbeiten, weil sie wenig Fließwiderstand entgegensetzen.
Tấm chiếu có thể được gia công dễ dàng với nhựa keo vì chúng ít cản trở dòng chảy.
Die projizierte Spritzteilfläche kann anhand einer Zeichnung oder eines Formteiles berechnetwerden (Bild 2).
Diện tích hình chiếu có thể được tính toán dựatrên bản vẽ hay dựa theo một chi tiết (Hình 2).
Scheinwerfersysteme mit paraboloidförmigen Reflektoren (Bild 4)
Các hệ thống đèn chiếu có gương phản xạ parabol (Hình 4)
Ein Scheinwerfersystem mit Ellipsoid-Reflektor (Bild 6) besteht aus:
Một hệ thống đèn chiếu có gương phản xạ hình elip (Hình 6) bao gồm:
Der Scheinwerfer kann als Reflexions- oder als Projektionssystem ausgeführt sein.
Đèn chiếu có thể được thiết kế như một hệ thống phản xạ hoặc hệ thống phóng sáng.
Vergünstigung /í =, -en/
khoản, món] đặn ân, ưu đãi, chiếu có, nhượng bộ.