TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chiều cao lắp ráp

chiều cao lắp ráp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Anh

chiều cao lắp ráp

 mounting level

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mould height

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Đức

chiều cao lắp ráp

Einbauhöhe

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Kühler benötigen außerdem eine geringere Einbauhöhe.

Ngoài ra bộ tản nhiệt loại này cần chiều cao lắp ráp ít hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einbauhöhenverstellung

Hệ thống điều chỉnh chiều cao lắp ráp

Er verkleinert sich im gleichen Maße, wie die Einbauhöhe größer wird.

Nó sẽ nhỏ dần tương ứng với độ lớn tăng lên của chiều cao lắp ráp.

Die Werkzeugbreite bei Maschinen mit Holmenführung(3) ist durch den Holmenabstand begrenzt, die Werkzeughöhe durch die maximale Einbauhöhe der Maschine.

Đối với máy có các trụ dẫn hướng (3), chiều rộng khuôn được giới hạn bởi khoảng cách các trụ, chiều cao khuôn bởi chiều cao lắp ráp lớn nhất của máy.

Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Einbauhöhe

[EN] mould height

[VI] Chiều cao lắp ráp (nghĩa tổng quát)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mounting level /xây dựng/

chiều cao lắp ráp (của lò sưởi)