TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chiều dọc

chiều dọc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiều dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chiều dọc

 incline

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chiều dọc

Langsrichtung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Keine Lateral- und Angularbewegung möglich

Không thể dùng cho điều chỉnh chiều dọc và chiều góc

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Beschleunigen registriert der Längsbeschleunigungssensor B24/14 Beschleunigungskräfte in Fahrzeuglängsrichtung.

Khi tăng tốc, cảm biến đo gia tốc theo chiều dọc B24/14 ghi nhận lực gia tốc theo chiều dọc của xe.

Y-POS: I Vertikale Verschiebung

Y-POS: I Dời hình theo chiều dọc kênh I

Sie wirkt in Längsrichtung des Reifens.

Các lực này tác động theo chiều dọc của lốp xe.

v Druckkräfte in Längsrichtung infolge des Gasdrucks auf den Kolbenboden

Áp lực theo chiều dọc do áp suất khí tác dụng lên đỉnh piston

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Langsrichtung /í =, -en/

chiều dọc, chiều dài; Langs

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 incline /xây dựng/

chiều dọc

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chiều dọc

X. chiều dài