Việt
Chi phí nhân công
Chi phí lao động
chi phí về lao động
tiền công
Anh
Labor cost
labour costs
Đức
Lohnkosten
Dies bedeutet einen höheren Arbeitsaufwand bzw. eine Beeinfl ussung der Formteileigenschaften.
Điều này làm tăng chi phí nhân công hoặc ảnh hưởng đến tính chất sản phẩm.
der Forderung nach möglichst geringem Bedienungsaufwand (Personalkostenreduzierung)
Đáp ứng giảm chi phí vận hành như có thể (giảm chi phí nhân công)
Lohnkosten /(PL) (Wirtsch.)/
chi phí về lao động; chi phí nhân công; tiền công;
Chi phí lao động, chi phí nhân công