TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chi tiết chịu tải

chi tiết chịu tải

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chi tiết chịu tải

 bearer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie kommen hauptsächlich bei dynamisch beanspruchten Bauteilen, z. B. Schrauben (Bild 2), zur Anwendung.

Thép này được dùng chủ yếu cho những chi tiết chịu tải trọng động, thí dụ bulông (Hình2).

Es entsteht ein ununterbrochener Faserverlauf und dadurch erhöhte Festigkeitswerte für hochbeanspruchte Werkstücke.

Nó tạo ra đường sớ liên tục do đó tăng độ bền cho các chi tiết chịu tải

Kerbstifte (Bilder 3 und 4) werden zum Befestigen von geringbeanspruchten Teilen, die selten gelöst werden müssen, be-nutzt.

Chốt khía (Hình 3 và 4) dùng để bắt chặt khi các chi tiết chịu tải trọng rất nhỏ, mà rất hiếm khi phải tháo ra.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bearer /cơ khí & công trình/

chi tiết chịu tải

 bearer

chi tiết chịu tải