Việt
chi tiết quay
Anh
rotating part
turned part
swiveling member
Đức
umlaufendes Teil
gedrehtes Teil
v Drücken, z.B. Drücken über eine rotierende Form
Nghè (vê), thí dụ như nghè trên một chi tiết quay
Das drehende Teil besteht lediglich aus dem Läufer mit Polrad und Leitstück.
Nhóm chi tiết quay chỉ gồm có rotor với 2 bộ cực vấu.
Durch die Aufteilung in die Primärschwungmasse auf der Motorseite und die Sekundärschwungmasse auf der Getriebeseite wird das Massenträgheitsmoment der drehenden Getriebeteile erhöht.
Do được chia thành khối lượng đà sơ cấp về phía động cơ và khối lượng đà thứ cấp về phía bộ ly hợp nên momen quán tính của những chi tiết quay của bộ ly hợp được tăng lên.
rotierendes Fügeteil
Chi tiết quay
rotating part, swiveling member, turned part
umlaufendes Teil /nt/CT_MÁY/
[EN] rotating part
[VI] chi tiết quay
gedrehtes Teil /nt/CT_MÁY/
[EN] turned part