Việt
chia hai
Đức
zweiteilen
Ein zwischen Gleit- und Tragschicht eingebrachter Nickeldamm trennt die beiden Schichten, um die Diffusion von Zinn zu verhindern.
Một lớp nickel được chèn vào giữa lớp trượt và lớp chịu tải, phân chia hai lớp này để ngăn thiếc bị khuếch tán.
Mit zwei Abzweigungen: Zweibogen-T
Với hai nhánh chia: Hai khúc cong T nối nhau
Zwei Größen werden durcheinander dividiert, indem man Zahlenwerte (Maßzahlen) und Einheiten durcheinander dividiert:
Chia hai đại lượng cho nhau bằng cách ta chia các trị số với nhau, và các đơn vị với nhau.
zweiteilen /(sw. V.; hat) (selten)/
chia hai;