TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cho phép được

cho phép được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

cho phép được

 permissible

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tolerable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

permissible

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tolerable

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Den Symbolen E und R kann eine Ziffer angehängt werden, die den auf 0,01 % gerundeten und dann mit 100 multiplizierten höchstzulässigen oder mittleren Massenanteil an Schwefel angibt

Sau ký hiệu E và R có thể kèm theo một chữ số chỉ hàm lượng lưu huỳnh trung bình hoặc tối đa cho phép, được làm tròn lên 0,01 % rôi nhân với hệ số 100

Stellantrieb – bei Ausfall der Hilfsenergie bleibt das Stellgerät zunächst in der zuletzt eingenommenen Stellung, die zulässige Driftrichtung wird durch den Pfeil gekennzeichnet

Cơ cấu dẫn động điều chỉnh – Thiết bị điều chỉnh sẽ giữ lại vị trí cuối cùng khi năng lượng trợ giúp bị mất đi, chiều trôi cho phép được ký hiệu bằng mũi tên đi lên

Stellantrieb – bei Ausfall der Hilfsenergie bleibt das Stellgerät zunächst in der zuletzt eingenommenen Stellung, die zulässige Driftrichtung wird durch den Pfeil gekennzeichnet

Cơ cấu dẫn động điều chỉnh – Thiết bị điều chỉnh sẽ giữ lại vị trí cuối cùng khi năng lượng trợ giúp bị mất đi, chiều trôi cho phép được ký hiệu bằng mũi tên đi xuống

Stellgerät mit Stellort bzw. Stellantrieb – bei Ausfall der Hilfsenergie bleibt das Stellgerät zunächst in der zuletzt eingenommenen Stellung, die zulässige Driftrichtung wird durch den Pfeil gekennzeichnet (das Symbol ist nicht an Symbolen für Armaturen erlaubt)

Thiết bị điều chỉnh với vị trí hay cơ cấu dẫn động điều chỉnh - Thiết bị điều chỉnh trước hết sẽ giữ lại vị trí cuối cùng khi năng lượng trợ giúp bị mất, chiều trôi cho phép được ký hiệu bằng mũi tên (biểu tượng này không được phép sử dụng cạnh biểu tượng cho các phụ tùng)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Deswegen muss die zulässige Messabweichung, die vom Her­ steller des Messgerätes festgelegt wurde, berück­ sichtigt werden.

Vì thế, phải quan tâm đến sai số đo cho phép được xác định bởi nhà sản xuất.

Từ điển toán học Anh-Việt

permissible

cho phép được

tolerable

cho phép được

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 permissible, tolerable /toán & tin/

cho phép được