Việt
cho phép được
Anh
permissible
tolerable
Den Symbolen E und R kann eine Ziffer angehängt werden, die den auf 0,01 % gerundeten und dann mit 100 multiplizierten höchstzulässigen oder mittleren Massenanteil an Schwefel angibt
Sau ký hiệu E và R có thể kèm theo một chữ số chỉ hàm lượng lưu huỳnh trung bình hoặc tối đa cho phép, được làm tròn lên 0,01 % rôi nhân với hệ số 100
Stellantrieb – bei Ausfall der Hilfsenergie bleibt das Stellgerät zunächst in der zuletzt eingenommenen Stellung, die zulässige Driftrichtung wird durch den Pfeil gekennzeichnet
Cơ cấu dẫn động điều chỉnh – Thiết bị điều chỉnh sẽ giữ lại vị trí cuối cùng khi năng lượng trợ giúp bị mất đi, chiều trôi cho phép được ký hiệu bằng mũi tên đi lên
Cơ cấu dẫn động điều chỉnh – Thiết bị điều chỉnh sẽ giữ lại vị trí cuối cùng khi năng lượng trợ giúp bị mất đi, chiều trôi cho phép được ký hiệu bằng mũi tên đi xuống
Stellgerät mit Stellort bzw. Stellantrieb – bei Ausfall der Hilfsenergie bleibt das Stellgerät zunächst in der zuletzt eingenommenen Stellung, die zulässige Driftrichtung wird durch den Pfeil gekennzeichnet (das Symbol ist nicht an Symbolen für Armaturen erlaubt)
Thiết bị điều chỉnh với vị trí hay cơ cấu dẫn động điều chỉnh - Thiết bị điều chỉnh trước hết sẽ giữ lại vị trí cuối cùng khi năng lượng trợ giúp bị mất, chiều trôi cho phép được ký hiệu bằng mũi tên (biểu tượng này không được phép sử dụng cạnh biểu tượng cho các phụ tùng)
Deswegen muss die zulässige Messabweichung, die vom Her steller des Messgerätes festgelegt wurde, berück sichtigt werden.
Vì thế, phải quan tâm đến sai số đo cho phép được xác định bởi nhà sản xuất.
permissible, tolerable /toán & tin/