Việt
Thuyết phục
cho thấy
làm cho nhận ra
Anh
convince
Bild 2 zeigt die Kolbenform an einem Vollschaftkolben in kaltem Zustand.
Hình 2 cho thấy dạng của piston trong tình trạng lạnh.
Das Bild zeigt vier Zylinder mit gleicher Kompression.
Trong hình cho thấy bốn xi lanh có độ nén bằng nhau.
Zwischen den Steinplatten auf den Dächern wächst Moos.
Một khu khác cho thấy hình ảnh cả thế kỉ 18.
Aldehyde weisen je nach Stoff unterschiedliche Eiweißfehler auf.
Tùy vật liệu aldehyde cho thấy nhiều lỗi protein khác nhau.
Another section of the village is a picture of the eighteenth century.
Thuyết phục, cho thấy, làm cho nhận ra