TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chuẩn ethernet

chuẩn Ethernet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Anh

chuẩn ethernet

 Ethernet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Ethernet

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Ethernet

chuẩn Ethernet

Là giao thức mạng định nghĩa phương thức thực hiện đặc trưng của tầng vật lý và tầng liên kết dữ liệu trong mô hình OSI (IEEE 802.3). Ethernet được dùng rộng rãi trong mạng cục bộ, sử dụng mô hình liên kết bus, cung cấp những truyền thông tốc độ lớn đáng tin cậy (cực đại 10 million bit trên giây) trong một vùng địa lý giới hạn (chẳng hạn, một cơ quan, một trường đại học).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Ethernet /toán & tin/

chuẩn Ethernet

Là giao thức mạng định nghĩa phương thức thực hiện đặc trưng của tầng vật lý và tầng liên kết dữ liệu trong mô hình OSI (IEEE 802.3). Ethernet được dùng phổ biến trong mạng cục bộ, sử dụng mô hình liên kết bus, cung cấp những truyền thông tốc độ lớn đáng tin cậy (cực đại 10 triệu bit trên giây) trong một vùng địa lý giới hạn (chẳng hạn, một cơ quan, một trường đại học).

 Ethernet /toán & tin/

chuẩn Ethernet