Việt
chu kỳ hoạt động
Anh
cycle of operation
action cycle
action period
Die Kurbelwelle wird zu Beginn jedes Arbeitstaktes durch den einsetzenden Verbrennungsdruck beschleunigt.
Bắt đầu mỗi chu kỳ hoạt động, trục khuỷu được áp suất của buồng đốt gia tốc.
Mit welchen Motorbauarten ist der Kreiskolbenmotor vergleichbar hinsichtlich eines Arbeitsspiels und des Gaswechselvorganges?
Kiểu động cơ nào có thể so sánh với động cơ piston quay về phương diện chu kỳ hoạt động và về quá trình trao đổi khí?
Es sind z.B. Datenübertragung aus Datenbanken vom Fahrzeughersteller, Downloads für Steuergeräte, Tester und Software, Pflege von Fahrzeug- Lebenszyklusdaten, Flash-Aktionen bei Werkstattbesuchen.
Là việc truyền dữ liệu lưu trữ thí dụ như từ ngân hàng dữ liệu của nhà sản xuất xe, tải về cho các bộ điều khiển điện tử, các bộ kiểm tra và phần mềm, cập nhật những dữ liệu trong chu kỳ hoạt động của xe.
cycle of operation /y học/
action cycle /y học/
action cycle, action period, cycle of operation