Việt
chu trình sản xuất
Anh
production cycle
Viele Stoffe, die im Kraftfahrzeug verarbeitet sind, stellen einen großen wirtschaftlichen Wert dar, der in den Produktionskreislauf zurückgeführt werden kann.
Ô tô được tạo thành từ nhiều vật liệu có giá trị kinh tế cao có thể tái chế được để đưa trở lại chu trình sản xuất.
Beim InlineCompounding wird ein Mischextruder (Doppelschneckenextruder) in den Verarbeitungsprozess eingebunden (Bild 1).
Ở quy trình này, một máy trộn ép đùn (máy đ ùn trục vít đôi) được hợp nhất vào chu trình sản xuất (Hình 1).
Der fertigungslogische Durchlauf vom Halbzeuglage Fertigung"(Bild 1).
Việc sản xuất có tính hợp lý bao gồm chu trình sản xuất logic từ kho bán thành phẩm đến khi gửi hàng (Hình 1).
Um ein Spritzgießteil zu fertigen, ist ein diskontinuierlicher (unterbrochener, immer wiederkehrender) Fertigungsablauf notwendig.
Để chế tạo một chi tiết đúc phun, cần phải có một chu trình sản xuất không liên tục (gián đoạn,luôn lặp lại nhiều lần).
Gestaltet man den Vorformling so, dass dieZone mit der größten Dehnung dickwandigerausgeführt wird, spart man in den übrigen Bereichen Material und somit auch Zykluszeit.
Nếu tạo phôi định dạng trước có độ dàylớn hơn ở những đoạn có độ giãn lớn nhất, nguyên liệu có thể được tiết kiệm ở những đoạn khác, nhờ thế rút ngắn được chu trình sản xuất.