Việt
chung tình
1. Ái tình
tình ái
tình nghĩa
yêu thích
yêu 2. Cảm tình
tính tình
tâm tình.
Anh
affection
1. Ái tình, tình ái, tình nghĩa, chung tình, yêu thích, yêu 2. Cảm tình, tính tình, tâm tình.
Chung Tình
Chung: đúc lại, tình: tình trai gái hoặc vợ chồng yêu nhau. Tình chung đúc vào một người không xao lãng. Mây mưa mấy giọt chung tình. Cung Oán
- tt. (H. chung: tụ lại, đúc lại; tình: tình cảm) Có mối tình đúc kết lại một nơi: Duyên kia có phụ chi tình, mà toan chia gánh chung tình làm hai (K).