Việt
Chuyển động đều
Anh
Motion
uniform
uniform speed motion
uniform motion
Đức
Bewegung
konstante
gleichförmige Bewegung
Dabei beschreibt der Schwerpunkt des gleichförmig rotierenden Kolbens eine Kreisbahn.
Trọng tâm của piston chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn.
Gleichförmige Bewegung (s-t-Diagramm)
Hình 2: Chuyển động đều (Biểu đồ s-t)
Gleichförmige Bewegungen, da die Hydraulikflüssigkeit nicht kompressibel sind.
:: Chuyển động đều vì dầu thủy lực không bị nén lại.
2. Worin liegt der Unterschied zwischen einer gleichförmigen und einer ungleichförmigen Bewegung?
2. Sự khác biệt giữa chuyển động đều và chuyển động không đều là gì?
Bei der gleichförmigen Bewegung legt der Körper in gleichen Zeiten gleiche Wege zurück.
Trong chuyển động đều, vật thể di chuyển quãng đường bằng nhau trong cùng thời gian.
gleichförmige Bewegung /f/V_LÝ/
[EN] uniform motion
[VI] chuyển động đều
uniform speed motion /toán & tin/
chuyển động đều
Bewegung,konstante
[EN] Motion, uniform
[VI] Chuyển động đều (vận tốc cố định)