Việt
chuyển động lên
Anh
up-trip
Durch das Auf- und Abbewegen des halb gefüllten Beutels werden Wellen erzeugt, wobei über die Nährmedienoberfläche ständig eine blasenfreie Begasung erfolgt.
Do chuyển động lên xuống, các thành phần trong túi sẽ tạo ra các làn sóng và qua đó trên mặt môi trường dinh dưỡng xảy ra một quá trình sục khí liên tục, không bọt khí.
Durch die Unebenheiten einer Fahrbahn müssen die Räder eines Fahrzeuges neben ihrer Drehbewegung Auf- und Abwärtsbewegungen ausführen.
Vì mặt đường không bằng phẳng, ngoài chuyển động lăn, bánh xe còn có chuyển động lên và xuống.
Durch die Auf und Abbewegung des Kolbens im Zy linder ändert sich mit dem Volumen auch der Druck und die Temperatur.
Do chuyển động lên xuống của piston trong xi lanh, áp suất và nhiệt độ cũng thay đổi theo thể tích.
Die Auf- und Abwärtsbewegung der Wischarme erfolgt durch Drehrichtungsänderung des Zwei-Bürsten-Wischermotors (Reversieren).
Chuyển động lên xuống của tay gạt nước được thực hiện qua việc thay đổi hướng quay của động cơ gạt có hai chổi than.
up-trip /xây dựng/