TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chuyển động lên

chuyển động lên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chuyển động lên

 up-trip

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch das Auf- und Abbewegen des halb gefüllten Beutels werden Wellen erzeugt, wobei über die Nährmedienoberfläche ständig eine blasenfreie Begasung erfolgt.

Do chuyển động lên xuống, các thành phần trong túi sẽ tạo ra các làn sóng và qua đó trên mặt môi trường dinh dưỡng xảy ra một quá trình sục khí liên tục, không bọt khí.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch die Unebenheiten einer Fahrbahn müssen die Räder eines Fahrzeuges neben ihrer Drehbewegung Auf- und Abwärtsbewegungen ausführen.

Vì mặt đường không bằng phẳng, ngoài chuyển động lăn, bánh xe còn có chuyển động lên và xuống.

Durch die Auf­ und Abbewegung des Kolbens im Zy­ linder ändert sich mit dem Volumen auch der Druck und die Temperatur.

Do chuyển động lên xuống của piston trong xi lanh, áp suất và nhiệt độ cũng thay đổi theo thể tích.

Die Auf- und Abwärtsbewegung der Wischarme erfolgt durch Drehrichtungsänderung des Zwei-Bürsten-Wischermotors (Reversieren).

Chuyển động lên xuống của tay gạt nước được thực hiện qua việc thay đổi hướng quay của động cơ gạt có hai chổi than.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 up-trip /xây dựng/

chuyển động lên