Việt
chuyển động nâng
Anh
lifting movement
hoisting movement
Diese hohe Messgenauigkeit kanndeshalb erreicht werden, weil ge-genüber den Messuhren die Hub-bewegung des Tasters durch präzi-sionsverzahnte Zahnradsegmentein Zeigerausschläge < 360° umge-wandelt wird.
So với đồng hồ so, độ chính xác cao này có thể đạt được vì sự chuyển động nâng lên của đầ'u dò cũng được chuyển đổi thành chuyển động quay của kim trong khoảng di động nhỏ hơn 360° nhờ phần bánh răng hình quạt ăn khớp chính xác với nhau.
Sie werden benötigt um Hubbewegungen des Aufbaus erfassen zu können.
Cảm biến này cần thiết để đo chuyển động nâng của thân vỏ và khung sườn xe.
Nockenwelle. Sie muss die Hubbewegung der Ventile zum richtigen Zeitpunkt und in richtiger Reihenfolge durchführen und das Schließen durch die Ventilfedern ermöglichen.
Trục cam. Có nhiệm vụ thực hiện chuyển động nâng của xú páp vào đúng thời điểm, đúng thứ tự và tạo điều kiện đóng xú páp qua lò xo xú páp.
hoisting movement, lifting movement /xây dựng/