Việt
chuyển động xuống
hạ độ cao
Đức
hinuntergehen
Bergabfahrhilfe, Hill Descent
Giúp chuyển động xuống dốc
Um den Verschleiß zwischen bewegten Teilen möglichst klein zu halten, werden Schmierstoffe eingesetzt.
Để giảm sự mài mòn của các bộ phận chuyển động xuống mức tối thiểu, người ta sử dụng các chất bôi trơn.
Dauerbremsanlage (DBA). Sie soll bei einer Talfahrt die Geschwindigkeit des Fahrzeugs auf einem vorgeschriebenen Wert halten (Dritte Bremse).
Hệ thống phanh liên tục (CBS = Continuous Brake System) giữ cho xe ở một tốc độ định trước (bộ phanh thứ ba) khi xe chuyển động xuống dốc.
Sie muss so ausgelegt sein, dass sie das voll beladene Fahrzeug beim Befahren eines Gefälles von 6 % und 6 km Länge auf eine Geschwindigkeit von 30 km/h begrenzt.
Phanh phải được thiết kế để hạn chế tốc độ của xe không vượt 30 km/h khi có tải tối đa chuyển động xuống dốc dài 6 km với độ dốc 6 %.
hinuntergehen /(unr. V.; ist)/
(máy bay) chuyển động xuống; hạ độ cao;