Việt
container
bình chứa
đồ đựng
Anh
Neben Dosen (Bild 2) und Kanistern kommen 200-Liter-Fässer und IBC (Intermediate Bulk Container) zum Einsatz.
Bên cạnh lon (Hình 2) và can chứa, còn có các loại thùng lớn dung tích 200 lít và bồn IBC (Intermediate Bulk Container).
Bild 1: Biofilter in Containerbauweise
Hình 1: Lọc sinh học trong hệ thống dạng container
Tankcontainer
Bồn container
Container für feste, flüssige, gasförmige Stoffe
Thùng container chứa vật liệu dạng khí, lỏng, rắn
Gebäude, Container zur Aufnahme von Anlagen, Kanalisation, statische Prüfungen (zulässige Deckenbelastungen) usw.
Tòa nhà, container chứa máy móc, hệ thống thoát nước, phân tích kết cấu xây dựng (lực chịu đựng cho phép của mái nhà) v.v.
container, bình chứa, đồ đựng