Việt
crếp
vải crếp
nhiễu
Anh
crepe
Đức
Crêpe
Die hergestellten Mischungen werden in Form von Fellen, Pellets (Granulaten) oder Streifen den weiterverarbeitenden Maschinen, wie Kalander oder Extruder zugeführt und zu Halbzeugen verarbeitet.
Các hỗn hợp hoàn thành dưới dạng tấm crếp, viên (hạt) hoặc dải dài được đưa đến những máy gia công kế tiếp, như cán láng hay ép đùn và xử lý thành bán thành phẩm.
Die Latexmilch gerinntdurch Essigsäure und wird zu 3 mm bis 4 mm dicken Fellen (sog. Sheets) ausgewalzt, ein anschließendes Räuchern machtden Kautschuk (Bild 3) haltbar.
Sữa latex được làm đôngđặc bởi acid acetic và cán thành những "tấm crếp" (được gọi là sheet) dày từ 3 mm đến 4 mm. Tiếp theo, một quytrình hun khói giúp cho cao su (Hình 3) có thể giữ được lâu.
Crêpe /m/KT_DỆT/
[EN] crepe
[VI] vải crếp, nhiễu, crếp
crepe /dệt may/