TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cuối nguồn

ở cấp vi mô

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

cuối nguồn

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

đối lập với Upstream

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

cuối nguồn

Downstream

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Gehäuse. Es nimmt den Reflektor mit Streu- bzw. Abschlussscheibe, die Lichtquelle und die Scheinwerfereinstellvorrichtung auf.

Hộp vỏ chứa gương phản xạ với đĩa tán quang hoặc đĩa chắn sáng ở cuối, nguồn sáng và bộ phận chỉnh vị trí đèn.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Downstream

[VI] (adj) ở cấp vi mô, cuối nguồn, đối lập với Upstream

[EN] (e.g. The effectiveness of ~ assistance activities is heavily affected by the upstream economic policy and institutional environments).