TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cuối quá trình

cuối tầm

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

cuối quá trình

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Anh

cuối quá trình

Terminal

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie bremst die Einlassventile am Ende des Schließvorgangs hydraulisch ab.

Phanh thủy lực có nhiệm vụ hãm xú páp nạp vào cuối quá trình đóng.

Am Ende des Schaltvorganges wird der Schaltdruck durch den Arbeitsdruck ersetzt.

Áp suất chuyển số được thay thế bởi áp suất làm việc vào cuối quá trình chuyển số.

Eine Vollladung ist dann erreicht, wenn am Ende des Ladevorgangs die Säuredichte nicht mehr ansteigt.

Ắc quy được nạp đầy khi tỷ trọng acid ở cuối quá trình nạp không tăng lên nữa.

Ein zu hoher Liefergrad führt bei aufgeladenen Ottomotoren zu einem zu hohen Verdichtungsenddruck und zu klopfender Verbrennung.

Hệ số nạp quá lớn ở động cơ Otto tăng áp sẽ dẫn đến một áp suất cuối quá trình cháy quá lớn và cháy kích nổ.

Bei ihnen können durch zu hohe Verbrennungsenddrücke aufgrund des hohen Frischluftanteils und der damit möglichen größeren Einspritzmenge so hohe mechanische Belastungen auftreten, dass der Motor zerstört wird.

Áp suất cuối quá trình cháy quá lớn vì lượng khí sạch quá nhiều, do đó lượng nhiên liệu đốt tương ứng cao hơn có thể dẫn đến ứng lực cơ quá lớn do đó động cơ có thể bị phá hủy.

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Terminal

cuối tầm, cuối quá trình