Việt
cuộc sóng vợ chổng
cuộc hôn nhân
Đức
Eheleben
Man fragt sie nicht nach bevorstehenden Ereignissen, nach künftigen Eheschließungen und Geburten, nach finanziellen Dingen, Erfindungen und Gewinnen, die damit zu erzielen sind.
Người ta không hỏi họ về những chuyện sắp xảy ra, về những cuộc hôn nhân và sinh đẻ trong tương lai, về những chuyện tiền bạc, những phát mình và những mối lợi thu được của các phát minh này.
They are not questioned about coming events, about future marriages, births, finances, inventions, profits to be made.
Eheleben /n, -s, =/
cuộc sóng vợ chổng, cuộc hôn nhân; Ehe