Việt
cuộn dây kích
Anh
drive coil
Đức
Triebspule
v Spannungsmessung an der Erregerspule und dem Impulsgeber (Bild 5).
Đo điện áp ở cuộn dây kích thích và bộ phát xung (Hình 5).
Der Erregerstrom baut das Magnetfeld in der Erregerwicklung des Läufers auf.
Dòng điện kích từ tạo ra từ trường trong cuộn dây kích từ của rotor.
→ Erregerwicklung → ReglerDF → MasseD–/B → zur Starterbatterie –/31.
→ cuộn dây kích từ → bộ điều chỉnh DF → dây mass D–/B– → cực âm ắc quy –/31.
Er fließt über der Klemme B+, den Transistor T5 und DF zur Erregerwicklung.
Dòng điện này đi từ đầu kẹp B+, qua transistor T5 và DF tới cuộn dây kích từ.
v Ein und Ausschalten des Stromes in einer Wick lung, z.B. Erregerstrom in der Erregerwicklung eines Generators.
Mở và tắt dòng điện trong một cuộn dây, thí dụ: dòng điện trong cuộn dây kích từ của máy phát điện.
Triebspule /f/KT_ĐIỆN/
[EN] drive coil
[VI] cuộn dây kích