Việt
cuộn kích từ
Anh
field coil
field winding n.
Er besitzt sowohl eine Reihenschlusswicklung als auch eine Nebenschlusswicklung.
Động cơ dùng đồng thời cuộn kích từ nối tiếp và cuộn kích từ song song.
Die Erregerwicklung liegt parallel zum Anker.
Cuộn kích từ được nối song song với cuộn dây phần ứng.
Die Erreger- und Ankerwicklung sind in Reihe (hintereinander) geschaltet.
Cuộn kích từ được mắc nối tiếp với cuộn phần ứng (rotor).
Bei diesen Generatoren ist ein nichtdrehender Leitstückläufer integriert, der die Erregerwicklung beinhaltet.
Máy phát điện loại này có cực trong đứng yên với cuộn kích từ.
Die Nebenschlusswicklung verstärkt das Drehmoment der Reihenschlusswicklung, vermindert jedoch das unzulässig starke Hochdrehen des Ankers bei Entlastung (Bild 1c).
Cuộn kích từ song song bổ sung thêm momen khởi động cho cuộn kích từ nối tiếp và giảm sự quay nhanh quá mức cho phép của phần ứng khi giảm tải (Hình 1c).
Cuộn kích từ
field coil /điện/