TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cung cấp không khí

cung cấp không khí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp khí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cung cấp không khí

Luftzufuhr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Sauerstoffbedarf steigt während einer Fermentation mit der Zahl der zuwachsenden Zellen und wird durch die Begasung mit Sterilluft gedeckt.

Nhu cầu oxy tăng trong quá trình lên men cùng với số lượng tăng của các tế bào được thỏa ứng với việc cung cấp không khí vô trùng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bremsanlage mit Druckluft versorgen

Cung cấp không khí nén cho hệ thống phanh

Versorgung der Anhängerbremsanlage mit Druckluft.

Cung cấp không khí nén cho hệ thống phanh rơ moóc.

Reicht der Fahrtwind für die Luftförderung nicht aus, so kann ein Gebläse eingeschaltet werden.

Nếu gió tạo ra khi xe chạy không đủ để cung cấp không khí, quạt gió có thể được khởi động.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Luftversorgung ist unzureichend.

Việc cung cấp không khí không đầy đủ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Luftzufuhr /f =, -en/

sự] cung cấp không khí, tiếp khí.