Việt
Dây ăng ten
Anh
aerial line
antenna lead
aerial lead
aerial wire
Đức
Antennenleitung
Sie besteht aus dem Sender oder Empfänger, der Antennenleitung und der Antenne.
Hệ thống phát hay thu sóng bao gồm máy phát, máy thu, dây ăng ten và ăng ten.
Hauptbestandteil ist das Antennenmodul mit Antennenverstärker, welches die Verbindung zwischen den Antennenleitern auf der Scheibe und der Antennenleitung herstellt.
Thành phần chính là mô đun ăng ten với bộ khuếch đại nối giữa dây ăng ten trong kính và dây cáp ăng ten.
Bei Telefonanlagen, Radio und Navigationssystemen ist die Antenne als zusätzliches Bauteil ausgeführt, welches durch die Antennenleitung mit dem Sender bzw. Empfänger verbunden ist.
Trong những hệ thống điện thoại, radio, và hệ thống dẫn đường, ăng ten là bộ phận phụ thêm được nối với máy phát và máy thu qua dây ăng ten.
In heutigen Fahrzeugen kommen zunehmend Scheibenantennen zum Einsatz. Sie nutzen die Heizleiter der Heckscheibenheizung oder zusätzlich aufgebrachte Antennenleiter in Heck-, Seiten- oder Frontscheibe.
Ở các xe hiện nay, loại ăng ten được lắp vào trong kính ngày càng được sử dụng nhiều. Loại ăng ten này dùng các bộ phận như các dây điện trở nhiệt dùng để sưởi kính hậu hoặc các dây ăng ten phụ thêm ở kính hậu, kính bên hay kính chắn gió.
dây ăng ten
aerial lead, aerial line
[EN] antenna lead, aerial line
[VI] Dây ăng ten