Việt
dây nhiệt
dây nóng
dây nhiệt điện trở
Anh
hot wire
Đức
Hitzdraht
v Hitzdraht-Luftmassenmesser
Bộ đo khối lượng không khí bằng dây nhiệt
Hitzdraht-Luftmassenmesser (Bild 1, Seite 283).
Bộ đo khối lượng không khí bằng dây nhiệt (Hình 1, trang 283).
Bei unterschiedlichen Fahrzuständen wird mehr oder weniger Luftmasse angesaugt. Diese kühlt den Hitzdraht ab.
Tùy theo tình trạng vận hành, khối lượng không khí được nạp nhiều hơn hay ít hơn và làm nguội dây nhiệt.
Da der Hitzdraht im Ansaugkanal sitzt, können sich Ablagerungen bilden, die das Messergebnis verfälschen.
Do được đặt trên đường đi của không khí nạp, dây nhiệt có thể bị bám bẩn và làm sai lệch kết quả đo.
Dieser wird durch elektrischen Strom auf einer konstanten Temperatur von 100 °C über der Ansauglufttemperatur gehalten.
Dòng điện đi qua dây nhiệt luôn được điều chỉnh sao cho nhiệt độ dây luôn cao hơn nhiệt độ không khí nạp 100 °C.
Hitzdraht /m/TH_BỊ/
[EN] hot wire
[VI] dây nóng, dây nhiệt, dây nhiệt điện trở
dây nóng, dây nhiệt, dây nhiệt điện trở