Việt
dãy đèn chiếu trước sân khấu
Đức
Rampen
im Rampenlicht [der Öffentlichkeit] Stehen
ở tâm điểm của sự chú ý.
Rampen /licht, das (Theater)/
(o Pl ) dãy đèn chiếu trước sân khấu;
ở tâm điểm của sự chú ý. : im Rampenlicht [der Öffentlichkeit] Stehen