TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dòng điện duy trì

dòng điện duy trì

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Dòng giữ

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Anh

dòng điện duy trì

holding current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

 holding current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dòng điện duy trì

Haltestrom

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies ist der Fall, wenn ein Mindestarbeitsstrom (Haltestrom) fließt.

Đó là trường hợp khi có một dòng điện làm việc tối thiểu (dòng điện duy trì) chạy.

Schlägt das Magnetventil in den Sitz, d.h. es ist geschlossen, regelt das Steuergerät auf einen Haltestrom von ca. 12 A.

Khi van điện từ chạm vào đế, có nghĩa là nó bị đóng, thì bộ điều khiển điều chỉnh dòng điện duy trì khoảng 12 A.

v Beim Fließen des Haltestromes wird dieser für Bruchteile von Sekunden unterdrückt, indem man auf die Anode (A) einen kurzen negativen Impuls gibt.

Khi dòng điện duy trì đang chạy, dòng điện này bị áp chế trong một phần của giây bằng cách đặt vào cực dương (A) một xung âm ngắn.

Das Hochdruckmagnetventil verschließt den Zulauf über einen Stromimpuls vom Pumpensteuergerät (Einschaltstrom = 20 Ampere; Haltestrom = 13 Ampere). Der Hochdruckraum ist nun verschlossen.

ECU của bơm tạo một xung điện (dòng điện khởi động = 20 A; dòng điện duy trì = 13 A) điều khiển van điện từ cao áp khóa đường nhiên liệu vào buồng cao áp.

In einem Schaltkreis wird mittels des Stellwiderstandes der Haltestrom des Relais bei einer bestimmten Tem­ peratur eingestellt, z.B. beim Vereisungsschutz von Klimaanlagen.

Với biến trở trong một mạch điện, ta có thể chỉnh dòng điện duy trì của rơle tại một nhiệt độ nhất định, thí dụ khi bảo vệ chống đóng băng trong thiết bị điều hòa nhiệt độ.

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Haltestrom

[VI] Dòng giữ, dòng điện duy trì

[EN] holding current

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

holding current

dòng điện duy trì

 holding current /điện lạnh/

dòng điện duy trì