Việt
Dòng điện khởi động
Anh
starting current
Starter current
inrush current
Đức
Starterstrom
Anlaufstrom
Einschaltstrom
Starterstrom.
Dòng điện khởi động.
Der Strom wird größer, bis der Anzugstrom erreicht wird und das Relais K1 schaltet. Über die Relaiskontakte kann z.B. ein Ge bläsemotor geschaltet werden.
Dòng điện chạy qua tăng lên cho đến khi dòng điện khởi động đạt được và rơle K1 chuyển mạch.
Die Batterie wird etwa 5 s mit einem Strom, der annähernd dem Kaltstartstrom des Starters entspricht, belastet.
Ắc quy được cho phóng điện trong khoảng 5 giây với một dòng điện gần bằng dòng điện khởi động lạnh.
Der Starter erhält dadurch seine volle Stromstärke und dreht jetzt das Schwungrad des Motors, bis der Motor anspringt.
Dòng điện khởi động lớn chạy qua làm động cơ điện khởi động quay nhanh và kéo bánh đà của động cơ quay theo cho đến khi động cơ bắt đầu nổ máy.
Das Hochdruckmagnetventil verschließt den Zulauf über einen Stromimpuls vom Pumpensteuergerät (Einschaltstrom = 20 Ampere; Haltestrom = 13 Ampere). Der Hochdruckraum ist nun verschlossen.
ECU của bơm tạo một xung điện (dòng điện khởi động = 20 A; dòng điện duy trì = 13 A) điều khiển van điện từ cao áp khóa đường nhiên liệu vào buồng cao áp.
Anlaufstrom /m/KT_LẠNH/
[EN] starting current
[VI] dòng điện khởi động
Einschaltstrom /m/KT_LẠNH/
dòng điện khởi động
inrush current, starting current /điện/
[EN] Starter current
[VI] Dòng điện khởi động