TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dòng điện khởi động

Dòng điện khởi động

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

dòng điện khởi động

starting current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Starter current

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

inrush current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inrush current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 starting current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dòng điện khởi động

Starterstrom

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anlaufstrom

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Einschaltstrom

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Starterstrom.

Dòng điện khởi động.

Der Strom wird größer, bis der Anzugstrom erreicht wird und das Relais K1 schaltet. Über die Relaiskontakte kann z.B. ein Ge­ bläsemotor geschaltet werden.

Dòng điện chạy qua tăng lên cho đến khi dòng điện khởi động đạt được và rơle K1 chuyển mạch.

Die Batterie wird etwa 5 s mit einem Strom, der annähernd dem Kaltstartstrom des Starters entspricht, belastet.

Ắc quy được cho phóng điện trong khoảng 5 giây với một dòng điện gần bằng dòng điện khởi động lạnh.

Der Starter erhält dadurch seine volle Stromstärke und dreht jetzt das Schwungrad des Motors, bis der Motor anspringt.

Dòng điện khởi động lớn chạy qua làm động cơ điện khởi động quay nhanh và kéo bánh đà của động cơ quay theo cho đến khi động cơ bắt đầu nổ máy.

Das Hochdruckmagnetventil verschließt den Zulauf über einen Stromimpuls vom Pumpensteuergerät (Einschaltstrom = 20 Ampere; Haltestrom = 13 Ampere). Der Hochdruckraum ist nun verschlossen.

ECU của bơm tạo một xung điện (dòng điện khởi động = 20 A; dòng điện duy trì = 13 A) điều khiển van điện từ cao áp khóa đường nhiên liệu vào buồng cao áp.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anlaufstrom /m/KT_LẠNH/

[EN] starting current

[VI] dòng điện khởi động

Einschaltstrom /m/KT_LẠNH/

[EN] starting current

[VI] dòng điện khởi động

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

inrush current

dòng điện khởi động

starting current

dòng điện khởi động

 inrush current, starting current /điện/

dòng điện khởi động

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Starterstrom

[EN] Starter current

[VI] Dòng điện khởi động