Việt
dòng điện làm việc
Anh
operating current
Đức
Betriebsstrom
Im Gegensatz zum Transistor ist der Arbeitsstrom am Thyristor selbst nicht einstellbar.
Ngược với transistor, dòng điện làm việc ở thyristor không điều chỉnh được.
Dies ist der Fall, wenn ein Mindestarbeitsstrom (Haltestrom) fließt.
Đó là trường hợp khi có một dòng điện làm việc tối thiểu (dòng điện duy trì) chạy.
Wird der Basisstrom IB un terbrochen, so wird auch der Kollektorstrom IC unter brochen, d.h. der Transistor sperrt den Arbeitsstrom.
Khi dòng điện cực gốc IB bị ngắt thì dòng điện cực thu IC cũng bị ngắt, có nghĩa là transistor cản dòng điện làm việc.
Er ermöglicht kontaktloses Schalten eines großen Arbeitsstromes bei kleinem Steuerstrom; da keine mechanisch bewegten Teile vorhanden sind, arbei tet er verschleißfrei, geräuschlos und ohne Funken strecke.
Cách sử dụng này cho phép bật tắt không tiếp xúc một dòng điện làm việc (dòng điện công tác/động lực/ công suất) lớn bằng một dòng điện điều khiển nhỏ. Vì không dùng những bộ phận chuyển động cơ học nên nó không bị mòn, không có tiếng động và không có tia lửa.
Wird zwi schen Emitter E und Basis B eine Gleichspannung angelegt, so fließt ein kleiner Basisstrom IB (Steuer strom), der den Transistor durchschaltet: es kann jetzt ein großer EmitterKollektorStrom IC (Arbeits strom) über den zu schaltenden Verbraucher (Glüh lampe) fließen.
Khi điện áp một chiều (DC) được đặt giữa cực phát E và cực gốc B sẽ tạo một dòng điện cực gốc IB nhỏ (dòng điện điều khiển) có chức năng đóng mạch transistor: lúc này một dòng điện cực phát-cực thu IC lớn (dòng điện làm việc) có thể chạy qua tải tiêu thụ (bóng đèn).
Betriebsstrom /m/ĐIỆN, KT_ĐIỆN/
[EN] operating current
[VI] dòng điện làm việc
operating current /điện/