TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dòng điện làm việc

dòng điện làm việc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

dòng điện làm việc

operating current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 operating current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dòng điện làm việc

Betriebsstrom

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Gegensatz zum Transistor ist der Arbeitsstrom am Thyristor selbst nicht einstellbar.

Ngược với transistor, dòng điện làm việc ở thyristor không điều chỉnh được.

Dies ist der Fall, wenn ein Mindestarbeitsstrom (Haltestrom) fließt.

Đó là trường hợp khi có một dòng điện làm việc tối thiểu (dòng điện duy trì) chạy.

Wird der Basisstrom IB un­ terbrochen, so wird auch der Kollektorstrom IC unter­ brochen, d.h. der Transistor sperrt den Arbeitsstrom.

Khi dòng điện cực gốc IB bị ngắt thì dòng điện cực thu IC cũng bị ngắt, có nghĩa là transistor cản dòng điện làm việc.

Er ermöglicht kontaktloses Schalten eines großen Arbeitsstromes bei kleinem Steuerstrom; da keine mechanisch bewegten Teile vorhanden sind, arbei­ tet er verschleißfrei, geräuschlos und ohne Funken­ strecke.

Cách sử dụng này cho phép bật tắt không tiếp xúc một dòng điện làm việc (dòng điện công tác/động lực/ công suất) lớn bằng một dòng điện điều khiển nhỏ. Vì không dùng những bộ phận chuyển động cơ học nên nó không bị mòn, không có tiếng động và không có tia lửa.

Wird zwi­ schen Emitter E und Basis B eine Gleichspannung angelegt, so fließt ein kleiner Basisstrom IB (Steuer­ strom), der den Transistor durchschaltet: es kann jetzt ein großer Emitter­Kollektor­Strom IC (Arbeits­ strom) über den zu schaltenden Verbraucher (Glüh­ lampe) fließen.

Khi điện áp một chiều (DC) được đặt giữa cực phát E và cực gốc B sẽ tạo một dòng điện cực gốc IB nhỏ (dòng điện điều khiển) có chức năng đóng mạch transistor: lúc này một dòng điện cực phát-cực thu IC lớn (dòng điện làm việc) có thể chạy qua tải tiêu thụ (bóng đèn).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Betriebsstrom /m/ĐIỆN, KT_ĐIỆN/

[EN] operating current

[VI] dòng điện làm việc

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

operating current

dòng điện làm việc

 operating current /điện/

dòng điện làm việc