TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dòng điện phóng

dòng điện phóng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dòng điện phóng

discharge current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 discharge current

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v … der Höhe des Entladestromes.

cường độ dòng điện phóng

Zur Berechnung des Batterieladezustandes SoC (State of Charge) werden Lade- und Entladestrom, Klemmenspannung sowie Elektrolyttemperatur bei jedem Betriebszustandes des Fahrzeuges aufgenommen und gespeichert.

Để tính toán tình trạng nạp SoC (State of Charge), người ta thu thập và lưu trữ thông tin về dòng điện nạp và dòng điện phóng, điện áp ở cực ắc quy cũng như nhiệt độ chất điện phân ở mọi tình trạng hoạt động của xe.

Nennkapazität K20. Sie ist die Kapazität, die eine Starterbatterie bei 20-stündiger Entladung mit einem Entladestrom von 1/20 des Zahlenwertes der Nennkapazität abgeben kann. Dabei darf die Entladeschlussspannung von 10,5 V nicht unterschritten werden.

Điện dung định mức K20. Đây là điện dung mà một ắc quy khởi động có thể cung cấp trong 20 giờ phóng điện với một dòng điện phóng bằng 1/20 trị số của điện dung định mức. Trong quá trình này, điện áp phóng điện không được xuống dưới giới hạn 10,5 V.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

discharge current

dòng điện phóng

 discharge current

dòng điện phóng