Việt
dòng điện từ
Anh
extra current
electromagnetic current
Damit kann Strom von Klemme 30 über das Relais K3 zur Saugrohrheizung fließen (Plusversorgung).
Khi đó, dòng điện từ đầu kẹp 30 chạy qua rơle K3 tới điện trở sưởi (nối điện dương).
Der Ladestrom versorgt das Bordnetz mit elektrischer Energie.
Dòng điện từ máy phát nạp điện cho ắc quy và đồng thời cung cấp điện cho các hệ thống điện trên xe.
Das Relais wechselt den Stromverlauf von einem Verbraucher auf den anderen, indem der Öffnerkontakt des einen Stromkreises zum Schließerkontakt des anderen Stromkreises wird.
Rơle chuyển dòng điện từ tải tiêu thụ này sang tải tiêu thụ khác thông qua sự chuyển công tắc mở cho mạch điện này trở thành công tắc đóng cho mạch điện kia.
Der Vorerregerstromkreis baut nach dem Einschalten des Fahrtschalters ein Magnetfeld in der Erregerwicklung auf, bis der Erregerstrom fließt.
Sau khi bật công tắc máy, mạch điện mồi dòng kích từ đưa dòng điện từ ắc quy đi qua cuộn dây kích từ để tạo ra từ trường rotor cho đến khi có dòng điện kích từ.
Kathodischer Korrosionsschutz mit Fremdstrom
Bảo vệ chống ăn mòn qua điện cực âm với dòng điện từ ngoài
electromagnetic current, extra current /điện lạnh;toán & tin;toán & tin/