Việt
dòng chảy liên tục
Anh
uninterrupted flow
continuous flow
continuous stream
Đức
ununterbrochener Fluß
Durchgeführt als präparative Prozesschromatografie, wird das zu trennende Stoffgemisch mit dem Zielprotein in einem Lösemittel als mobile Phase (Elutionsmittel) mit konstantem Fluss durch eine Trennsäule gepumpt, die mit einer feinkörnigen, stationären Phase (Matrix-Partikel mit unterschiedlichen Liganden) gefüllt ist (Bild 1 und Bild 1, Seite 195).
Ở quá trình sắc ký chuẩn bị dung dịch để tách với protein mục tiêu được bơm vào một dung môi dưới dạng pha động (dung dịch rửa giải) với một dòng chảy liên tục qua cột tách, trong đó có đầy hạt mịn làm pha tĩnh (hạt chất nền có các phối tử khác nhau) (Hình 1 và Hình 1, trang 195).
Bei dicken Platten istder gleichmäßige Fluss in der Extruderdüse qualitäts- und dimensionsbestimmend,
Đối với các tấm dày, dòng chảy liên tục và đều đặn trong vòi phun khe rộng có tính quyết định cho kích thước và chất lượng.
continuous flow /hóa học & vật liệu/
ununterbrochener Fluß /m/V_TẢI/
[EN] uninterrupted flow
[VI] dòng chảy liên tục