TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dòng chảy thẳng

dòng chảy thẳng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dòng chảy thẳng

concurrent flow

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 concurrent flow

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fallstromvergaser werden meistens verwendet, da bei diesen das Kraftstoff-Luft-Gemisch in Richtung der Schwerkraft in den Zylinder fällt.

Bộ chế hòa khí có dòng chảy thẳng đứng thường được sử dụng vì hỗn hợp nhiên liệu và không khí rơi theo hướng của trọng lực vào xi lanh.

Nach der Anordnung des Ansaugrohres am Motor und der Richtung des Saugstromes im Vergaser unterscheidet man: Fallstrom-, Flachstrom- und Schrägstromvergaser.

Tùy theo sự sắp đặt ống dẫn khí nạp ở động cơ và hướng của dòng hút trong bộ chế hòa khí, người ta phân biệt ra: các bộ chế hòa khí có dòng chảy thẳng đứng, dòng chảy ngang và dòng chảy nghiêng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Quer angeströmte Rohrbündel

Dòng chảy thẳng góc với chùm ống

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

concurrent flow

dòng chảy thẳng

 concurrent flow /xây dựng/

dòng chảy thẳng